⠀
I. Sơ đồ tổ chức
LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG GIANG | |||
Họ tên | Chức vụ | Điện thoại | |
Avô Tô Phương | Chủ tịch UBND huyện | 0908 499555 | phuongavt@quangnam.gov.vn |
ATing Tươi | Phó Chủ tịch UBND huyện | 0235 3 898 214 - 0942 409 300 | tuoiqtqn@gmail.com |
Hồ Quang Minh | Phó Chủ tịch UBND | 0235 3 898 205 - 0903 150 091 | minhdg1976@gmail.com |
Nguyễn Thanh Tân | Chánh Văn phòng HĐND&UBND | 0981 242 533 | thanhtankndg@gmail.com |
- Văn thư VP HĐND&UBND
CQ: 0235 3 898 233
Fax: 0235 3 898 233
II. Thông tin chung
Địa chỉ: Ủy ban nhân dân huyện Đông Giang
Điện thoại: 0235 3 898 513 Fax: 0235 3 898 233
Email: vpdonggiang@gmail.com
Website: http://vpubnddonggiang.gov.vn
Dân số: 23.978 người
Tổng diện tích tự nhiên: 81.263,23ha (812,63 km2)
Vị trí địa lý: Huyện Đông Giang là một trong 08 huyện miền núi, nằm tại vùng Tây của tỉnh Quảng Nam cách trung tâm thành phố Tam Kỳ 145 km về phía Tây Nam, cách thành phố Đà Nẵng 95 km về phía Tây. Có vị trí địa lý theo tọa độ từ 15050’ đến 16010’ độ Vĩ Bắc và từ 107035’ đến 107056’ độ Kinh Đông.
Toàn huyện có 10 xã và 01 thị trấn
Phần lớn các trung tâm hành chính của xã, thị trấn trong huyện đều nằm trên trục đường quốc lộ 14G và đường Hồ Chí Minh.
Ranh giới được xác định:
- Phía Đông giáp: Huyện Hòa Vang – Thành phố Đà Nẵng
- Phía Tây giáp: Huyện Tây Giang – Quảng Nam
- Phía Nam giáp: Huyện Nam Giang và huyện Đại Lộc – Quảng Nam
- Phía Bắc giáp: Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị hành chính
STT | Tên Đơn vị hành chính | Điện thoại | Diện tích (Km2) | Dân số (Người) |
01 | Thị trấn Prao | 05103898474 | 31,3 | 4.226 |
02 | Xã Tà Lu | 05103898543 | 79,3 | 906 |
03 | Xã Sông Kôn | 05103798020 | 79,4 | 2.320 |
04 | Xã Jơ Ngây | 05103798050 | 55,9 | 2.153 |
05 | Xã A Ting | 05103798034 | 75,1 | 2.287 |
06 | Xã Tư | 05103797145 | 93,6 | 1.432 |
07 | Xã Ba | 05103797548 | 90,1 | 4.697 |
08 | Xã A Rooi | 05103898963 | 29,2 | 1.156 |
09 | Xã Za Hung | 01662893274 05103898941 | 27,1 | 1.068 |
10 | Xã Mà Cooih | 05103798948 | 178 | 2.125 |
11 | Xã Kà Dăng | 05106504214 | 73,6 | 1.608 |